Bạn đã bao giờ tự hỏi 1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Dù là người lao động xuất khẩu, người đi học, người đi làm ăn tại Nhật Bản đều phải biết yên là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, đương nhiên các bạn sẽ muốn biết ở Nhật Bản1 cân thịt lợn có giá bao nhiêu tiền việt, 1 mớ rau trong siêu thị mua giá bao nhiêu? 1 bộ quần áo có giá thế nào? Đắt hay rẻ so với ở Việt Nam?
Một người bạn của tôi dẫn tôi đi siêu thị mua đồ, tôi thực sự không biết nó đắt hay rẻ thế nào so với mua ở Việt Nam. Đây chính là 1 khó khăn lớn cho những người mới sang Nhật, bài này tôi sẽ chia sẻ và so sánh chi tiết cho các bạn tỷ giá tiền yên Nhật Bản hay các tiền thông dụng hay chi tiêu như yên bằng bao nhiêu tiền Việt ( 1 yên = vnd ? )
Chắc hẳn trong số các bạn đọc ở đây, nhiều bạn đã và đang đặt ra câu hỏi 1 yên hay 1000 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ??? Hôm nay tôi sẽ chia sẻ để các bạn hiểu rõ và có cái nhìn rõ hơn về đơn vị tiền tệ của Nhật Bản cũng như tỷ giá đồng Yên Nhật Bản so với đồng Việt Nam của chúng ta nhé.
Các bạn cũng lưu ý, để có được thông tin chuẩn nhất thì bạn nên cập nhật tin tức tỷ giá thường xuyên. Bạn có thể tham khảo thông tin tỷ giá đồng yên mới nhất được chúng tôi cập Nhật chi tiết dưới đây
1. Tỷ giá Yên Nhật, tỷ giá ngoại tệ so với VNĐ hôm nay, 1 yên nhật bao nhiêu tiền việt nam?
Đồng yên là gì?
Đồng yên chính thức trở thành đơn vị tiền tiền tệ của Nhật vào thời minh trị năm 1871, khi chính phủ Nhật thành lập Sở đúc tiền Nhật Bản.
1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Nhiều bạn mới tìm hiểu về đồng tiền yên Nhật Bản hay hiểu nhầm và đặt câu hỏi lên Google: “1 yên bằng bao nhiêu tiền việt ?”. Thực ra 1 yên của Nhật Bản rất bé. Tôi sẽ chuyển đổi tỉ giá cụ thể theo ngân hàng Vietcombank BÁN RA hôm nay như sau:
Tỷ giá Yên Nhật | |
Đồng Việt Nam (VND) | 211,7166 |
Tỷ giá vào ngày 10/02/2020 |
Để giúp bạn đọc thuận tiện trong việc chuyển đổi tiền tệ chúng tôi sẽ thống kê một số loaị tiền yên sang Việt Nam đồng
Yên Nhật (JPY) | Việt Nam Đồng (VND) |
---|---|
¥ 1 | 206 VND |
¥ 5 | 1.030 VND |
¥ 10 | 2.060 VND |
¥ 50 | 10.300 VND |
¥ 100 | 20.600 VND |
¥ 500 | 103.000 VND |
¥ 1.000 | 206.000 VND |
¥ 2.000 | 412.000 VND |
¥ 5.000 | 1.030.000 VND |
¥ 10.000 | 2.060.000 VND |
Ngoài ra, Người Nhật còn hày sử dụng các tên gọi khác về đơn vị tiền tệ Nhật Bản như: Man, Sên
1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Man = 10.000 Yên ~ 2.000.000 VNĐ (Hai triệu VNĐ)= 1 lá
1 Sên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Sen = 1.000 Yên ~ 200.000 VNĐ ( Hai trăm VNĐ)
Nếu trong tay bạn đang có 1 sấp tiền Nhật Bản thì qua bảng quy đổi trên. Các bạn có thể biết mình đang có bao nhiêu tiền Việt trong tay phải không ạ? Tuy nhiên đây chỉ là giá tham khảo mang tính chất tương đối vì khi ra ngân hàng hoặc quy đổi tiền tệ thì giá sẽ khác nhau. Vì tỷ giá này thay đổi theo từng giờ, từng phút nên bạn hãy tham khảo trước khi đổi để được kết quả chính xác.
2. Các loại đơn vị tiền Nhật
1 yên nhật bao nhiêu tiền việt nam

Đồng 100 yên: Cũng được làm từ đồng trắng, đồng tiền này bắt đầu được sản xuất vào năm 2006.

Hình ảnh đồng 1000 yên Nhật Bản
Hình ảnh đồng 2000 yên Nhật Bản

Hình ảnh đồng 5000 yên Nhật Bản
Đồng 10.000 Yên
3. Đổi tiền Nhật sang Việt, tiền Việt sang tiền Nhật ở đâu?
Đúng thủ tục thì bạn ra ngân hàng, với các giấy tờ đầy đủ chứng minh chuyến đi Nhật Bản của bạn. Hơi phức tạp chút. Nếu muốn đơn giản thì mọi người ra các tiệm vàng đổi cho đơn giản. Nếu bạn đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại họ sẽ tới nhà nhé.
4. Đổi yên Nhật ngân hàng nào phí rẻ nhất
Tùy vào từng ngân hàng mà tỷ lệ chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch. Dưới đây chúng tôi tổng hợp 1 số ngân hàng lớn có mua bán tiền yên
Mã ngân hàng
|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
BIDV | 202.85 | 201.64 | 204.71 |
Vietinbank | 201.50 | 202.86 | 204.55 |
VCB | 200.68 | 202.71 | 204.57 |
Đông Á | 200.00 | 200.08 | 202.60 |
Eximbank | 199.90 | 200.05 | 202.51 |
Techcombank | 198.57 | 199.47 | 203.06 |
Vietcombank | 198.54 | 200.23 | 202.85 |
Sacombank | 199.73 | 200.23 | 202.85 |
HSBC | 196.35 | 198.93 | 203.54 |
TỶ GIÁ MỘT SỐ NGOẠI TỆ KHÁC
Ngoại tệ | Mua |
Bán
|
||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUST.DOLLAR | AUD | 15,643.09 | 15,742.67 | 16,035.72 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,201.22 | 17,362.66 | 17,683.26 |
SWISS FRANCE | CHF | 22,978.64 | 23,145.80 | 23,564.74 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,374.44 | 3,480.21 |
EURO | EUR | 25,356.23 | 25,437.60 | 26,227.18 |
BRITISH POUND | GBP | 29,472.42 | 29,685.36 | 29,974.78 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,917.15 | 2,937.74 | 2,989.78 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 323.42 | 336.11 |
JAPANESE YEN | JPY | 200.44 | 207.02 | 213.54 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 18.23 | 19.20 | 21.25 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 76,205.84 | 79,195.96 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,568.04 | 5,640.12 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | – | 2,502.63 | 2,581.08 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 362.42 | 403.84 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,364.15 | 2,423.67 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 16,825.35 | 16,949.13 | 17,159.46 |
THAI BAHT | THB | 750.09 | 750.09 | 781.38 |
US DOLLAR | USD | 23,110.00 | 23,140.00 | 23,260.00 |
Ghi chú:
- Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
- Tỷ giá được cập nhật lúc 12/02/2020 16:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Những hình vẽ trên các tờ tiền có mệnh giá sẽ khác nhau, nhưng chúng đều thể hiện 1 phần nào đó văn hóa Nhật Bản. Thông qua các hình ảnh nhân vật hay đồ vật tượng trưng của Nhật Bản xuất hiện trên các tờ tiền.
Hi vọng sau khi đọc bài viết này, các bạn sẽ hiểu thêm về tỷ giá đồng Yên Nhật Bản. Cũng như tỷ lệ quy đổi đơn vị tiền tệ của đất nước mệnh danh xứ sở hoa anh đaof. Chỉ cần nhớ 1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt là bạn có thể tự quy đổi các mệnh giá còn lại rồi. Nếu các bạn có ý định đi du lịch, học tập hay làm việc ở đất nước này thì đây là một thông tin hữu ích dành cho bạn đó. Để tìm hiểu thêm về đất nước Nhật Bản, các bạn hãy chú ý đón đọc các bài viết tiếp theo của chúng tôi nhé. Chúc các bạn thành công!